Ngày 30/11/2022, Bộ Xây dựng ban hành Thông tư số 06/2022/TT-BXD ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2022/BXD về an toàn cháy cho nhà và công trình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/01/2023. Tại Phụ lục A.4 của quy chuẩn QCVN 06:2022/BXD có các quy định bổ sung đối với nhà kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường (thuộc nhóm F2.1). Trong đó có quy định sử dụng vật liệu đảm bảo yêu cầu về tính nguy hiểm cháy tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường, cụ thể là:
1. Phụ lục A.4.3 - QCVN 06:2022/BXD quy định đường thoát nạn trên mỗi tầng nhà phải được bảo vệ bởi bộ phận ngăn cháy có giới hạn chịu lửa như sau:
a) Đối với nhà có bậc chịu lửa I - phải làm bằng vật liệu không cháy với giới hạn chịu lửa ít nhất EI 30;
b) Đối với nhà có bậc chịu lửa II, III, IV - phải làm bằng vật liệu không cháy hoặc cháy yếu (Ch1) với giới hạn chịu lửa ít nhất EI 15.
Trong đó:
- Tại Phụ lục B.1.1 của Quy chuẩn quy định vật liệu không cháy là vật liệu khi thử nghiệm theo tiêu chuẩn TCVN 12695 (ISO 1182) hoặc tiêu chuẩn tương đương có kết quả đảm bảo các yêu cầu trong suốt quá trình thử nghiệm:
+ Mức gia tăng nhiệt độ của lò đốt không quá 50oC;
+ Khối lượng mẫu bị giảm không quá 50%;
+ Thời gian kéo dài của ngọn lửa không quá 10 giây.
Ví dụ một số vật liệu thực tế được xếp vào loại vật liệu không cháy như: các vật liệu vô cơ nói chung như bê tông, gạch đất sét nung, gốm, kim loại, khối xây và vữa trát và vật liệu tương tự (Phụ lục B.1.1- QCVN 06:2022/BXD).
- Tại Phụ lục B.1.2 của Quy chuẩn quy định vật liệu cháy yếu (Ch1) là vật liệu có kết quả thử nghiệm đảm bảo các yêu cầu tại Bảng B.1 - QCVN 06:2022/BXD (các thông số thử nghiệm được xác định theo tiêu chuẩn quốc gia hiện hành hoặc tiêu chuẩn tương đương về phương pháp thử tính cháy của vật liệu xây dựng).
Vật liệu cũng có thể xếp vào nhóm cháy yếu (Ch1) nếu kết quả thử nghiệm theo tiêu chuẩn TCVN 12695 (ISO 1182) hoặc tiêu chuẩn tương đương có kết quả đảm bảo các yêu cầu trong suốt quá trình thử nghiệm:
+ Mức gia tăng nhiệt độ của lò đốt không quá 50oC;
+ Khối lượng mẫu bị giảm không quá 50 %;
+ Thời gian kéo dài của ngọn lửa không quá 20 giây.
2. Vật liệu hoàn thiện, trang trí (bao gồm cả tấm trần treo nếu có), vật liệu ốp lát và vật liệu phủ sàn sử dụng trong nhà kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường phải có cấp nguy hiểm cháy không nguy hiểm hơn CV1 (Phụ lục A.4.5- QCVN 06:2022/BXD).
Cấp nguy hiểm cháy CV1 của vật liệu được quy định tại Bảng B.6 Phụ lục B.1.7 của Quy chuẩn QCVN 06:2022/BXD, theo đó vật liệu thuộc cấp CV1 là vật liệu có đồng thời các đặc tính kỹ thuật về cháy:
- Tính cháy không nguy hiểm hơn mức Ch1 (chi tiết tại mục 1 nêu trên);
- Tính bắt cháy không nguy hiểm hơn mức BC1 (khó bắt cháy): Là vật liệu có cường độ thông lượng nhiệt bề mặt tới hạn ≥ 35kW/m2 khi thử nghiệm theo ISO 5657 hoặc tiêu chuẩn tương đương (Phụ lục B.1.3- QCVN 06:2022/BXD);
- Khả năng sinh khói không lớn hơn mức SK2 (khả năng sinh khói vừa phải): Là vật liệu có giá trị hệ số sinh khói của vật liệu ≤ 500 m2/kg khi thử nghiệm theo ISO 5660-2 hoặc tiêu chuẩn tương đương (Phụ lục B.1.5- QCVN 06:2022/BXD);
- Độc tính của sản phẩm cháy không cao hơn mức ĐT2 (độc tính vừa phải): Chỉ số HCL50, g/m3 tương ứng với thời gian để lộ không vượt quá các giá trị tương ứng mức ĐT2 trong Bảng B.5 của Quy chuẩn QCVN 06:2022/BXD, việc thử nghiệm thực hiện theo ISO 13344 hoặc tiêu chuẩn tương đương (Phụ lục B.1.6 - QCVN 06:2022/BXD);
- Tính lan truyền lửa trên bề mặt không lớn hơn mức LT1 (không lan truyền): Vật liệu có cường độ thông lượng nhiệt bề mặt tới hạn ≥ 11 kW/m2 khi thử nghiệm theo ISO 5658-2, ISO 9239 hoặc tiêu chuẩn tương đương (Phụ lục B.1.4- QCVN 06:2022/BXD);
3. Việc xác định các trị số của các thông số thử nghiệm cháy phải dựa trên kết quả thử nghiệm mẫu vật liệu, đối chiếu theo các quy định tiêu chuẩn nêu trên, do các đơn vị đủ điều kiện thực hiện thử nghiệm cung cấp và có đánh giá, kết luận của đơn vị thử nghiệm.
CÁC LOẠI BÌNH CHỮA CHÁY DẠNG BỘT
CÁC LOẠI BÌNH CHỮA CHÁY DẠNG KHÍ CO2
Trang bị phương tiện chữa cháy phục vụ việc thoát nạn, cứu người phù hợp với quy mô, tính chất nguy hiểm cháy.
>>>Xem thêm: Bình chữa cháy bột 4kg MFZL4
>>>Xem thêm: Mặt nạ thoát hiểm- mặt nạ chống khói độc
>>>Xem thêm: Bình chữa cháy CO2 3kg MT3
>>>Xem thêm: Bình chữa cháy CO2 5kg MT5
>>>Xem thêm: Thiết bị bảo hộ phòng cháy
>>>Xem thêm: Túi y tế - túi sơ cấp cứu- túi cứu thương
Liên hệ hotline 0938 450 114 (zalo/call)
TRANG BỊ CÁC THIẾT BỊ PHÁ DỠ ĐỂ THOÁT HIỂM KHI CÓ HỎA HOẠN XẢY RA THEO THÔNG TƯ 150/2020/TT-BCA
PHỤ LỤC II
DANH MỤC, SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ TRANG BỊ CHO 01 ĐỘI PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 150/2020/TT-BCA, ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an)
Báo giá thiết bị PCCC theo phụ lục 2 thông tư 150 mới nhất hiện nay
STT | DANH MỤC | Số lượng | ĐƠN VỊ | Đơn giá | Thành tiền | Hình ảnh sản phẩm |
1 | Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg | 5 | Bình | 250,000 | 1,250,000 | |
2 | Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít | 5 | Bình | 450,000 | 2,250,000 | |
3 | Mũ chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ | 5 | Chiếc | - | ||
4 | Quần áo chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ | 5 | Bộ | - | ||
5 | Găng tay chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ | 5 | Đôi | - | ||
5 | Giầy, ủng chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ | 5 | Đôi | - | ||
(3+4+5+6) | Bộ quần áo chữa cháy 5 món (mũ, quần áo, găng tay, ủng, khẩu trang) | 5 | Bộ | 720,000 | 3,600,000 | |
7 | Mặt nạ lọc độc (đáp ứng QCVN 10:2012/BLĐTBXH) | 5 | Chiếc | 180,000 | 900,000 | |
8 | Đèn pin (độ sáng 200 lm, chịu nước IPX4) | 2 | Chiếc | 180,000 | 360,000 | |
9 | Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao) | 2 | Chiếc | 340,000 | 680,000 | |
10 | Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm) | 1 | Chiếc | 240,000 | 240,000 | |
11 | Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5 kg, cán dài 50 cm) | 1 | Chiếc | 290,000 | 290,000 | |
12 | Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg) | 1 | Chiếc | 320,000 | 320,000 | |
13 | Túi sơ cứu loại A (Theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế) | 2 | Túi | 950,000 | 1,900,000 | |
14 | Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg. | 1 | Chiếc | 800,000 | 800,000 | |
15 | Bộ đàm cầm tay (đáp ứng tiêu chuẩn IP54) | 2 | Chiếc | 460,000 | 920,000 |
Hi vọng bài viết Cách sử dụng vật liệu bảo đảm yêu cầu phòng cháy tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường sẽ giúp các đọc giả biết thêm về cách trang bị bình chữa cháy trong gia đình. Để tìm hiểu thêm các kiến thức PCCC khác khách hàng hãy theo dõi trang web www.phongchaygiare.com để đọc được những bài viết hay khác nhé! Bạn có thể xem thêm các bài viết khác về bình chữa cháy tại danh mục Thiết bị PCCC theo thông tư 150 mới nhất BCA
CÁC QUÁN NHỎ CÓ THỂ TRANG BỊ ĐƠN GIẢN NHƯ SAU:
- Bình chữa cháy
- Bộ nội quy tiêu lệnh
- Bộ cấm lửa cấm thuốc
- Kệ đôi, giá treo
- Đèn sự cố, đèn exit thoát hiểm
- Đầu báo khói
CÁC THIẾT BỊ PCCC TRANG BỊ CƠ BẢN ĐÁP ỨNG PCCC
CÁC THIẾT BỊ PCCC TRANG BỊ CƠ BẢN ĐÁP ỨNG PCCC CỨU HỘ CỨU NẠN CẦN THIẾT
✔️ Combo dành cho nhà ở, gia đình, hộ kinh doanh nhỏ lẻ:
- 1 bình chữa cháy bột ABC 4kg
- 1 bình chữa cháy CO2 3kg
- 1 bộ nội quy-tiêu lệnh
- 1 kệ đôi để bình chữa cháy
GIÁ COMBO 1 = 930K |
✔️Combo dành cho nhà xưởng:
- 1 bình chữa cháy bột ABC 8kg
- 1 bình chữa cháy CO2 5kg
- 1 bộ nội quy- tiêu lệnh
- 1 kệ đôi để bình chữa cháy
GIÁ COMBO 2 = 1220K |
GIÁ TRÊN CHƯA BAO GỒM VAT, ĐỐI VỚI NHỮNG QUẬN LÂN CẬN CỬA HÀNG CHÚNG TÔI SẼ GIAO TẬN NƠI MIỄN PHÍ SHIP
QUÝ KHÁCH CÓ NHU CẦU VUI LÒNG LIÊN HỆ: 0938 450 114 (ZALO/CALL)
CHÚNG TÔI LÀM VIỆC 24/7 CẢ CHỦ NHẬT VÀ LỄ
Xem chi tiết các vật tư PCCC cần mua theo Thông tư 150/2020/TT-BCA tại đây
Để đặt hàng Các thiết bị chữa cháy cho quán karaoke theo thông tư 150 cách đơn giản và nhanh nhất là quí khách liên hệ đến số ☎ 0938.450.114 (zalo/call)
+ Quí khách mua số lượng lớn hãy liên hệ trực tiếp cho chúng tôi qua hotline để được báo giá tốt nhất.
+ Quí khách có thể thanh toán bằng tiền mặt, chuyển khoản hoặc một hình thức nào đó miễn sao thuận tiện nhất cho khách hàng.
+ Tùy theo số lượng sản phẩm chúng tôi sẽ có giá tốt nhất đến với quý khách hàng
CÔNG TY TNHH XNK TM DV PCCC PHÁT ĐẠT
Đ/C Chính : 116 Lương Thế Vinh, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, HCM.
Hotline: 0938 450 114 ( Zalo/ Call) - 0902 492 114
Email: phongchaygiare@gmail.com
Website: www.phongchaygiare.com