Báo giá thiết bị PCCC theo thông tư 150 mới nhất hiện nay

Chắc hẳn quý khách hàng đang phân vân và không biết thông tư mới nhất của bộ công an quy định về trang bị các thiết bị phòng cháy như thế nào và giá các thiết bị PCCC theo thông tư 150 ra sao? Bài viết hôm nay hãy cùng PCCC Phát Đạt tìm hiểu và chỉ ra những điểm cần lưu ý nhất về thông tư 150 này thông qua bài viết Báo giá thiết bị PCCC theo thông tư 150 mới nhất hiện nay. Cụ thể như sau: 

Thông tư 150/2020/TT-BCA trang bị phương tiện phòng cháy chữa cháy cho lực lượng dân phòng

Thông tư này áp dụng đối với:

1. Lực lượng dân phòng;

2. Lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở;

3. Lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành;

4. Công an các đơn vị, địa phương;

5. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành.

 Báo giá thiết bị PCCC theo thông tư 150 mới nhất hiện nay

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC, SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ TRANG BỊ CHO 01 ĐỘI DÂN PHÒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 150/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an)

 

Báo giá thiết bị PCCC theo phụ lục 1 thông tư 150 mới nhất hiện nay 

 

STT DANH MỤC SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ NIÊN HẠN SỬ DỤNG Đơn giá Thành tiền Hình ảnh sản phẩm
1 Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg 5 Bình Theo quy định của nhà sản xuất  235,000      1,175,000

2 Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít 5 Bình Theo quy định của nhà sản xuất  400,000      2,000,000

3 Đèn pin (độ sáng 200 lm, chịu nước IPX4) 2 Chiếc Hỏng thay thế  170,000        340,000

4 Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao) 1 Chiếc Hỏng thay thế  260,000        260,000

5 Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm) 1 Chiếc Hỏng thay thế  200,000        200,000

6 Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5 kg, cán dài 50 cm) 1 Chiếc Hỏng thay thế  260,000        260,000

7 Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg) 1 Chiếc Hỏng thay thế  270,000        270,000

8 Túi sơ cứu loại A (Theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế) 1 Túi Hỏng thay thế  850,000        850,000

9 Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg. 1 Chiếc Hỏng thay thế  630,000        630,000

Tổng tiền trước thuế    

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC, SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ TRANG BỊ CHO 01 ĐỘI PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 150/2020/TT-BCA, ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an)

 

Báo giá thiết bị PCCC theo phụ lục 2 thông tư 150 mới nhất hiện nay 

 

STT DANH MỤC Số lượng ĐƠN VỊ Đơn giá Thành tiền Hình ảnh sản phẩm
1 Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg 5 Bình     235,000      1,175,000  
2 Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít 5 Bình     400,000      2,000,000  
3 Mũ chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ 5 Chiếc                    -    
4 Quần áo chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ 5 Bộ                    -    
5 Găng tay chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ 5 Đôi                    -    
5 Giầy, ủng chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ 5 Đôi                    -    
(3+4+5+6) Bộ quần áo chữa cháy 5 món (mũ, quần áo, găng tay, ủng, khẩu trang) 5 Bộ     650,000      3,250,000  
7 Mặt nạ lọc độc (đáp ứng QCVN 10:2012/BLĐTBXH) 5 Chiếc     165,000         825,000  
8 Đèn pin (độ sáng 200lm, chịu nước IPX4) 2 Chiếc     170,000         340,000  
9 Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao) 2 Chiếc     260,000         520,000  
10 Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm) 1 Chiếc     200,000         200,000  
11 Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5 kg, cán dài 50 cm) 1 Chiếc     260,000         260,000  
12 Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg) 1 Chiếc     270,000         270,000  
13 Túi sơ cứu loại A (Theo Thông tư số 19/2016/TT- BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế) 2 Túi     800,000      1,600,000  
14 Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg. 1 Chiếc     630,000         630,000  
15 Bộ đàm cầm tay (đáp ứng tiêu chuẩn IP54) 2 Chiếc     410,000         820,000  
Tổng tiền hàng trước thuế

    

 

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC, SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ TRANG BỊ CHO 01 ĐỘI PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY CHUYÊN NGÀNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 150/2020/TT-BCA, ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an)

 

Báo giá thiết bị PCCC theo phụ lục 3 thông tư 150 mới nhất hiện nay 

 

STT DANH MỤC SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ Đơn giá Thành tiền Hình ảnh sản phẩm
1 Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg 10 Bình         230,000           2,300,000  
2 Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít 10 Bình         390,000           3,900,000  
3 Mũ chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ 10 Chiếc                         -    
4 Quần áo chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ 10 Bộ                         -    
5 Găng tay chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ 10 Đôi                         -    
6 Giầy, ủng chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ 10 Đôi                         -    
 (3+4+5+6) Bộ quần áo chữa cháy 5 món (mũ, quần áo, găng tay, ủng, khẩu trang) 10 Bộ         640,000           6.400,000  
7 Mặt nạ lọc độc (đáp ứng QCVN 10:2012/BLĐTBXH) 10 Chiếc         140,000           1,400,000  
8 Mặt nạ phòng độc cách ly (loại có mặt trùm và bình khí thở) 3 Bộ      5,200,000         5.200,000  
9 Đèn pin (độ sáng 300 lm, chịu nước IPX5) 3 Chiếc         220,000              660,000  
10 Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao) 2 Chiếc         260,000              620,000  
11 Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm) 1 Chiếc         200,000              200,000  
12 Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5kg, cán dài 50 cm) 1 Chiếc         260,000              260,000  
13 Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg) 1 Chiếc         270,000              270,000  
14 Dây cứu người (dài 30 m, sợi polyester, chống nước, chống cháy, chịu nhiệt; tải trọng 500 kg; lực kéo đứt 100 KN) PHI 12 30M 2 Cuộn         560,000              1.120,000  
15 Thang chữa cháy (dài 3,5m; chất liệu kim loại chịu lực) 1 Chiếc      2,500,000           2,500,000  
16 Túi sơ cứu loại B (Theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế) 1 Hộp      900,000           900,000  
17 Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg). 1 Chiếc         630,000              630,000  
18 Bộ đàm cầm tay (đáp ứng tiêu chuẩn IP55) 2 Chiếc         450,000           900,000  
Tổng tiền hàng trước thuế     

 

 

Hi vọng bài viết Báo giá thiết bị PCCC theo thông tư 150 mới nhất hiện nay sẽ giúp các đọc giả biết thêm về cách trang bị bình chữa cháy trong gia đình. Để tìm hiểu thêm các kiến thức PCCC khác khách hàng hãy theo dõi trang web www.phongchaygiare.com để đọc được những bài viết hay khác nhé! Bạn có thể xem thêm các bài viết khác về bình chữa cháy tại danh mục Thiết bị PCCC theo thông tư 150 mới nhất BCA

 

Xem chi tiết các vật tư PCCC cần mua theo Thông tư 150/2020/TT-BCA  tại đây

 

Để đặt hàng Các thiết bị chữa cháy theo thông tư 150 cách đơn giản và nhanh nhất là quí khách liên hệ đến số ☎ 0938.450.114 (zalo/call)  

+ Quí khách mua số lượng lớn hãy liên hệ trực tiếp cho chúng tôi qua hotline để được báo giá tốt nhất.

+ Quí khách có thể thanh toán bằng tiền mặt, chuyển khoản hoặc một hình thức nào đó miễn sao thuận tiện nhất cho khách hàng.

+ Tùy theo số lượng sản phẩm chúng tôi sẽ có giá tốt nhất đến với quý khách hàng

 

>>> Xem thêm: Bảng báo giá bình chữa cháy mới nhất

 

CÔNG TY TNHH XNK TM DV PCCC PHÁT ĐẠT

Đ/C Chính : 116 Lương Thế Vinh, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, HCM.

Chi Nhánh Long An : Xã Mỹ Hạnh, H. Đức Hòa, T. Long An

Chi Nhánh Củ Chi : QL 22, TT Củ Chi, H. Củ Chi, HCM

Chi Nhánh Nhà Bè : KCN Hiệp Phước, Long Thới, Nhà Bè, HCM

Hotline: 0938 450 114 ( Zalo/ Call) - 0902 492 114

Email: phongchaygiare@gmail.com 

Website: www.phongchaygiare.com

Lượt xem: 4271
Tin liên quan